Danh sách ủng hộ kinh phí mua bảng điện tử LED tặng Nhà trường nhân dịp 50 năm thành lập

07/03/2017

DANH SÁCH ỦNG HỘ KINH PHÍ

MUA BẢNG ĐIỆN TỬ LED ĐỘ PHÂN GIẢI CA0

TẶNG NHÀ TRƯỜNG NHÂN DỊP 50 NĂM THÀNH LẬP

 

No

Đơn vị

Kinh phí

(ĐVN)

Ghi chú

1

Tổng Công ty Đông Bắc-Bộ Quốc phòng

100.000.000

 

2

Công ty Khai thác khoáng sản (Tổng Công ty Đông Bắc-Bộ Quốc phòng)

100.000.000

 

3

Công ty 397 – Tổng Công ty Đông Bắc

10.000.000

 

4

Công ty TNHH Tùng Phương (Vĩnh Phúc)

100.000.000

 

5

 Tổng Công ty FECON

100.000.000

 

6

Hội CSV ĐH Mỏ-Địa chất Thái Nguyên: NguyễnVăn Thời 20 triệu; Lê Quang Tiến 10 triệu; Bùi Tiến Hải 10 triệu; Nguyễn Thanh Tuấn 10 triệu; Trịnh  Hồng  Ngân 10 triệu; Ngô Xuân Hải 10 triệu; Nguyễn Văn Phong 10 triệu.

80.000.000

 

7

Hội CSV ĐH Mỏ-Địa chất Hà Nam

20.000.000

 

8

Hội CSV ĐH Mỏ-Địa chất tại Trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh

18.800.000

 

9

Hội CSV ĐH Mỏ-Địa chất Lào Cai

10.000.000

 

10

Hội CSV ĐH Mỏ-Địa chất Cao Bằng

20.000.000

 

11

Hội CSV ĐH Mỏ-Địa chất Bắc Kạn

10.000.000

 

12

CSV Viện Khoa học Đo đạc và Bản đồ

5.000.000

 

13

Hội CSV ĐH Mỏ-Địa chất Hải Phòng

10.000.000

 

14

Hội CSV ĐH Mỏ-Địa chất Lai Châu

10.400.000

 

15

Tổng Công ty Apatit Việt Nam

20.000.000

 

16

Tổng công ty Công nghiệp hóa chất mỏ -TKV

100.000.000

 

17

Công ty than Cọc Sáu (TKV)

20.000.000

 

18

Công ty than Vàng Danh (TKV)

20.000.000

 

19

Công ty than Mông Dương (TKV)

10.000.000

 

20

Công ty than Tây Nam Đá Mài (TKV)

10.000.000

 

21

Công ty than Cao Sơn (TKV)

10.000.000

 

22

Công ty than Khe Chàm (TKV)

10.000.000

 

23

Công ty than Thống Nhất (TKV)

20.000.000

 

24

Công ty Xây dựng hầm lò 2 (TKV)

5.000.000

 

25

Công ty than Núi Béo (TKV)

 5.000.000

 

26

Công ty than Quang Hanh (TKV)

10.000.000

 

27

Công ty Kho vận và cảng Cẩm Phả (TKV)

10.000.000

 

28

CSV Cty Tư vấn và Đầu tư CN mỏ (TKV)

27.500.000

 

29

CSV Công ty than Hà Tu (TKV)

17.800.000

 

30

CSV Công ty than Hạ Long (TKV)

17.700.000

 

31

Viện Khoa học công nghệ mỏ (TKV)

27.000.000

 

32

Cty Mỏ-Tuyển đồng Sin Quyền Lào cai (TKV)

 5.000.000

 

33

Tổng Công ty công nghiệp mỏ Việt Bắc - TKV

20.000.000

 

34

CSV Tổng Công ty Trắc địa-Bản đồ (Cục Bản đồ Bộ Tổng tham mưu)

25.500.000

 

35

CSV Thắng, Thành, Tình, Loát, Thái (Cty Phát triển khoáng sản – Quân khu 4)

30.000.000

 

36

CSV Nguyễn Tấn Sơn (Công ty TNHH Nam Miền Trung)

10.000.000

 

37

Cựu sinh viên Sở TNMT Quảng Ninh

10.000.000

 

38

CSV ĐH Mỏ-Địa chất tại Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội: Nhân 3 triệu; Kiều 2 triệu; Dũng 1 triệu; Thục Anh 1 triệu; Thịnh 0,5 triệu; Hùng 0,2 triệu. 

7.700.000

 

39

CSV Cục Công nghệ thông tin (Bộ TN &MT)

4.000.000

 

40

CSV Trung tâm TT Dữ liệu Đo đạc và Bản đồ (Cục Đo đạc và Bản đồ VN)

2.000.000

 

41

Trần Thị Mỹ Hạnh CH K30 (Biên Hòa-Đồng Nai)

20.000.000

 

42

CSV Tuấn, Long Quảng Ninh

5.000.000

 

43

CSV Trắc địa công trình K20: Quang 2 triệu; Lạng 2 triệu; Bản 2 triệu; Văn Dũng 2 triệu;

Chí Dũng 1 triệu.

9.000.000

 

44

CSV Đại học Mỏ-Địa chất K36

50.000.000

 

45

CSV Cục Viễn thám Quốc gia - Bộ TN&MT

8.000.000

 

46

CSV Phạm Chí Tích, Tổng Giám đốc

Tổng Công ty TN và MT Miền Nam

20.000.000

 

47

Tổng Công ty Tài nguyên và Môi trường Việt Nam

100.000.000

 

1

Văn phòng Tổng Công ty

15.000.000

 

2

Công ty Đo đạc và Khoáng sản

10.000.000

 

3

Cty Xây dựng và Chuyển giao công nghệ MT

5.000.000

 

4

Công ty Tài nguyên và Môi trường biển

5.000.000

 

5

Xí nghiệp Tài nguyên và Môi trường  1

5.000.000

 

6

Xí nghiệp Tài nguyên và Môi trường  2

5.000.000

 

7

Xí nghiệp Tài nguyên và Môi trường  3

20.000.000

 

8

Xí nghiệp Tài nguyên và Môi trường  6

5.000.000

 

9

Xí nghiệp Bay chụp và Đo vẽ ảnh

5.000.000

 

10

C.ty CP Địa chính và Tài nguyên môi trường                                                 

10.000.000

 

11

Xí nghiệp Tài nguyên và Môi trường  4

5.000.000

 

12

Xí nghiệp Tài nguyên và Môi trường  5

5.000.000

 

13

Xí nghiệp Tài nguyên và Môi trường  7

5.000.000

 

48

Trung tâm Trắc địa bản đồ biển (Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam-Bộ TN và MT)

15.000.000

 

49

CSV Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường): Nguyễn Linh Ngọc và Nguyễn Đắc Đồng (13 triệu), Vũ Thị Hằng (5 triệu), Trần Bình Trọng (5 triệu), Nguyễn Thạc Cường (5 triệu),

28.000.000

 

50

CSV Liên đoàn Địa chất Trung Trung Bộ (Bộ tài nguyên và Môi trường): Liên đoàn Địa chất TTB (10 triệu), Trần Văn Thảo (3 triệu), Vũ Quang Bình (2 triệu), Dương Ngọc Tình (2 triệu), Nguyễn Đức Quân (0,5 triệu), Phạm Quang Thắng (0,5 triệu),  Trần Huynh (1 triệu),  Lê Công Trường (0,5 triệu), A.Nam A.Nho A.Hòa (2 triệu), Lê Công Tuấn (0,5 triệu), Nguyễn Thanh Bình (0,5 triệu), Nguyễn Mạnh Hải (0,5 triệu), Giả Thị Minh Thu (1 triệu), Phan Thanh Nghị (0,5 triệu), Nguyễn Hữu Phúc (0,5 triệu), Triệu Trung Kiên (0,5 triệu), Nguyễn Vĩnh Chi (1 triệu), Hoàng Đình Luật (0,5 triệu), Nguyễn Hướng (0,5 triệu), Bùi Văn Đoàn (0,5 triệu), Hồ Sĩ Lực (0,5 triệu), Nguyễn Thị Hoàng Chân (0,3 triệu), Đỗ Văn Toàn (0,2 triệu), Nguyễn Thị Hằng (0,5 triệu), Cao Xuân Hạnh (0,5 triệu).

30.000.000

 

51

CSV Đoàn Vật lý Địa chất

  5.400.000

 

52

CSV Liên đoàn Xạ hiếm

11.700.000

 

53

CSV  Cục Quản lý Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường):  Hoàng Văn Bảng (2 triệu), Nguyễn Minh Khuyến (2 triệu), Châu Trần Vĩnh (2 triệu), Nguyễn Công Hiếu (2 triệu), Nguyễn Văn Nghĩa (2 triệu), Đoàn Văn Long (5 triệu), Nguyễn Văn Đức (5 triệu)

20.000.000

 

54

Liên đoàn Địa chất Đông Bắc

 5.000.000

 

55

Cty CP Tư vấn T.Kế Đầu tư Miền Duyên Hải (Giám đốc Mai Văn Sỹ)

20.000.000

 

56

Hội CSV Trường Đại học Mỏ-Địa chất

190.000.000

 

57

 CSV Mai Thanh Phương - Địa chất thủy văn K33

20.000.000