No
|
Đơn vị
|
Kinh phí
(ĐVN)
|
Ghi chú
|
1
|
Tổng Công ty Đông Bắc-Bộ Quốc phòng
|
100.000.000
|
|
2
|
Công ty Khai thác khoáng sản (Tổng Công ty Đông Bắc-Bộ Quốc phòng)
|
100.000.000
|
|
3
|
Công ty 397 – Tổng Công ty Đông Bắc
|
10.000.000
|
|
4
|
Công ty TNHH Tùng Phương (Vĩnh Phúc)
|
100.000.000
|
|
5
|
Tổng Công ty FECON
|
100.000.000
|
|
6
|
Hội CSV ĐH Mỏ-Địa chất Thái Nguyên: NguyễnVăn Thời 20 triệu; Lê Quang Tiến 10 triệu; Bùi Tiến Hải 10 triệu; Nguyễn Thanh Tuấn 10 triệu; Trịnh Hồng Ngân 10 triệu; Ngô Xuân Hải 10 triệu; Nguyễn Văn Phong 10 triệu.
|
80.000.000
|
|
7
|
Hội CSV ĐH Mỏ-Địa chất Hà Nam
|
20.000.000
|
|
8
|
Hội CSV ĐH Mỏ-Địa chất tại Trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh
|
18.800.000
|
|
9
|
Hội CSV ĐH Mỏ-Địa chất Lào Cai
|
10.000.000
|
|
10
|
Hội CSV ĐH Mỏ-Địa chất Cao Bằng
|
20.000.000
|
|
11
|
Hội CSV ĐH Mỏ-Địa chất Bắc Kạn
|
10.000.000
|
|
12
|
CSV Viện Khoa học Đo đạc và Bản đồ
|
5.000.000
|
|
13
|
Hội CSV ĐH Mỏ-Địa chất Hải Phòng
|
10.000.000
|
|
14
|
Hội CSV ĐH Mỏ-Địa chất Lai Châu
|
10.400.000
|
|
15
|
Tổng Công ty Apatit Việt Nam
|
20.000.000
|
|
16
|
Tổng công ty Công nghiệp hóa chất mỏ -TKV
|
100.000.000
|
|
17
|
Công ty than Cọc Sáu (TKV)
|
20.000.000
|
|
18
|
Công ty than Vàng Danh (TKV)
|
20.000.000
|
|
19
|
Công ty than Mông Dương (TKV)
|
10.000.000
|
|
20
|
Công ty than Tây Nam Đá Mài (TKV)
|
10.000.000
|
|
21
|
Công ty than Cao Sơn (TKV)
|
10.000.000
|
|
22
|
Công ty than Khe Chàm (TKV)
|
10.000.000
|
|
23
|
Công ty than Thống Nhất (TKV)
|
20.000.000
|
|
24
|
Công ty Xây dựng hầm lò 2 (TKV)
|
5.000.000
|
|
25
|
Công ty than Núi Béo (TKV)
|
5.000.000
|
|
26
|
Công ty than Quang Hanh (TKV)
|
10.000.000
|
|
27
|
Công ty Kho vận và cảng Cẩm Phả (TKV)
|
10.000.000
|
|
28
|
CSV Cty Tư vấn và Đầu tư CN mỏ (TKV)
|
27.500.000
|
|
29
|
CSV Công ty than Hà Tu (TKV)
|
17.800.000
|
|
30
|
CSV Công ty than Hạ Long (TKV)
|
17.700.000
|
|
31
|
Viện Khoa học công nghệ mỏ (TKV)
|
27.000.000
|
|
32
|
Cty Mỏ-Tuyển đồng Sin Quyền Lào cai (TKV)
|
5.000.000
|
|
33
|
Tổng Công ty công nghiệp mỏ Việt Bắc - TKV
|
20.000.000
|
|
34
|
CSV Tổng Công ty Trắc địa-Bản đồ (Cục Bản đồ Bộ Tổng tham mưu)
|
25.500.000
|
|
35
|
CSV Thắng, Thành, Tình, Loát, Thái (Cty Phát triển khoáng sản – Quân khu 4)
|
30.000.000
|
|
36
|
CSV Nguyễn Tấn Sơn (Công ty TNHH Nam Miền Trung)
|
10.000.000
|
|
37
|
Cựu sinh viên Sở TNMT Quảng Ninh
|
10.000.000
|
|
38
|
CSV ĐH Mỏ-Địa chất tại Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội: Nhân 3 triệu; Kiều 2 triệu; Dũng 1 triệu; Thục Anh 1 triệu; Thịnh 0,5 triệu; Hùng 0,2 triệu.
|
7.700.000
|
|
39
|
CSV Cục Công nghệ thông tin (Bộ TN &MT)
|
4.000.000
|
|
40
|
CSV Trung tâm TT Dữ liệu Đo đạc và Bản đồ (Cục Đo đạc và Bản đồ VN)
|
2.000.000
|
|
41
|
Trần Thị Mỹ Hạnh CH K30 (Biên Hòa-Đồng Nai)
|
20.000.000
|
|
42
|
CSV Tuấn, Long Quảng Ninh
|
5.000.000
|
|
43
|
CSV Trắc địa công trình K20: Quang 2 triệu; Lạng 2 triệu; Bản 2 triệu; Văn Dũng 2 triệu;
Chí Dũng 1 triệu.
|
9.000.000
|
|
44
|
CSV Đại học Mỏ-Địa chất K36
|
50.000.000
|
|
45
|
CSV Cục Viễn thám Quốc gia - Bộ TN&MT
|
8.000.000
|
|
46
|
CSV Phạm Chí Tích, Tổng Giám đốc
Tổng Công ty TN và MT Miền Nam
|
20.000.000
|
|
47
|
Tổng Công ty Tài nguyên và Môi trường Việt Nam
|
100.000.000
|
|
1
|
Văn phòng Tổng Công ty
|
15.000.000
|
|
2
|
Công ty Đo đạc và Khoáng sản
|
10.000.000
|
|
3
|
Cty Xây dựng và Chuyển giao công nghệ MT
|
5.000.000
|
|
4
|
Công ty Tài nguyên và Môi trường biển
|
5.000.000
|
|
5
|
Xí nghiệp Tài nguyên và Môi trường 1
|
5.000.000
|
|
6
|
Xí nghiệp Tài nguyên và Môi trường 2
|
5.000.000
|
|
7
|
Xí nghiệp Tài nguyên và Môi trường 3
|
20.000.000
|
|
8
|
Xí nghiệp Tài nguyên và Môi trường 6
|
5.000.000
|
|
9
|
Xí nghiệp Bay chụp và Đo vẽ ảnh
|
5.000.000
|
|
10
|
C.ty CP Địa chính và Tài nguyên môi trường
|
10.000.000
|
|
11
|
Xí nghiệp Tài nguyên và Môi trường 4
|
5.000.000
|
|
12
|
Xí nghiệp Tài nguyên và Môi trường 5
|
5.000.000
|
|
13
|
Xí nghiệp Tài nguyên và Môi trường 7
|
5.000.000
|
|
48
|
Trung tâm Trắc địa bản đồ biển (Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam-Bộ TN và MT)
|
15.000.000
|
|
49
|
CSV Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường): Nguyễn Linh Ngọc và Nguyễn Đắc Đồng (13 triệu), Vũ Thị Hằng (5 triệu), Trần Bình Trọng (5 triệu), Nguyễn Thạc Cường (5 triệu),
|
28.000.000
|
|
50
|
CSV Liên đoàn Địa chất Trung Trung Bộ (Bộ tài nguyên và Môi trường): Liên đoàn Địa chất TTB (10 triệu), Trần Văn Thảo (3 triệu), Vũ Quang Bình (2 triệu), Dương Ngọc Tình (2 triệu), Nguyễn Đức Quân (0,5 triệu), Phạm Quang Thắng (0,5 triệu), Trần Huynh (1 triệu), Lê Công Trường (0,5 triệu), A.Nam A.Nho A.Hòa (2 triệu), Lê Công Tuấn (0,5 triệu), Nguyễn Thanh Bình (0,5 triệu), Nguyễn Mạnh Hải (0,5 triệu), Giả Thị Minh Thu (1 triệu), Phan Thanh Nghị (0,5 triệu), Nguyễn Hữu Phúc (0,5 triệu), Triệu Trung Kiên (0,5 triệu), Nguyễn Vĩnh Chi (1 triệu), Hoàng Đình Luật (0,5 triệu), Nguyễn Hướng (0,5 triệu), Bùi Văn Đoàn (0,5 triệu), Hồ Sĩ Lực (0,5 triệu), Nguyễn Thị Hoàng Chân (0,3 triệu), Đỗ Văn Toàn (0,2 triệu), Nguyễn Thị Hằng (0,5 triệu), Cao Xuân Hạnh (0,5 triệu).
|
30.000.000
|
|
51
|
CSV Đoàn Vật lý Địa chất
|
5.400.000
|
|
52
|
CSV Liên đoàn Xạ hiếm
|
11.700.000
|
|
53
|
CSV Cục Quản lý Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường): Hoàng Văn Bảng (2 triệu), Nguyễn Minh Khuyến (2 triệu), Châu Trần Vĩnh (2 triệu), Nguyễn Công Hiếu (2 triệu), Nguyễn Văn Nghĩa (2 triệu), Đoàn Văn Long (5 triệu), Nguyễn Văn Đức (5 triệu)
|
20.000.000
|
|
54
|
Liên đoàn Địa chất Đông Bắc
|
5.000.000
|
|
55
|
Cty CP Tư vấn T.Kế Đầu tư Miền Duyên Hải (Giám đốc Mai Văn Sỹ)
|
20.000.000
|
|
56
|
Hội CSV Trường Đại học Mỏ-Địa chất
|
190.000.000
|
|
57
|
CSV Mai Thanh Phương - Địa chất thủy văn K33
|
20.000.000
|
|